Webin consideration of xét đến, tính đến; vì lẽ để đáp lại, để đền bù cho Thanh toán, trả cho Để đền bù, để đền ơn upon further consideration sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ … WebApr 12, 2024 · In consideration of definition: because of Meaning, pronunciation, translations and examples
To take into consideration nghĩa là gì? - dictionary4it.com
Webfor a consideration — để thưởng công; Cớ, lý do, lý. he will do it on no consideration — không một lý do gì mà nó sẽ làm điều đó (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Sự quan trọng. it's of no consideration at all — vấn đề chẳng có gì quan trọng cả; Thành ngữ . in consideration of: WebJul 12, 2024 · IFRS 15 giới thiệu một mô hình năm bước mới với trọng tâm là khi chuyển giao “quyền kiểm soát” (thay vì việc chuyển giao “rủi ro và lợi ích” cho khách hàng). Tác động vượt ra ngoài phạm vi kế toán (ví dụ: hợp đồng, thỏa thuận bồi thường điều hành, thuế, khế ước nợ, quan hệ nhà đầu tư, quy ... small bag charcoal
Nghĩa của từ Consideration - Từ điển Anh - Việt - soha.vn
WebDefinition - What does Consideration mean. Something with monetary value, voluntarily exchanged for an act, benefit, forbearance, interest, promise, right, or goods or services. In … Webconsideration /kən,sidə'reiʃn/ danh từ sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ under consideration: đáng được xét, đáng được nghiên cứu to give a problem one's careful consideration: nghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đề to leave out of consideration: không xét đến, không tính đến WebIn consideration of là gì: Thành Ngữ: căn cứ vào, chú ý đến, in consideration of, xét đến, tính đến; vì lẽ small badminton court size